Hạt nhựa HDPE
Thông tin chi tiết
HDPE là viết tắt của từ Hight Density Poli Etilen. HDPE được trùng phân từ poli Etilen (có tỉ trọng cao) trong áp suất tương đối thấp cùng các hệ xúc tác như catalyts, crom/silic … Vật liệu này hay được dùng sản xuất vật dụng bằng nhựa, túi ni lon, đồ gia dụng..
Phân loại theo ứng dụng và công nghệ gia công, HDPE có 3 loại chính sau:
- HDPE ép phun (Injection): Ép két bia, ép nút chai, ép đồ gia dụng
- HDPE thổi (Film): Thổi túi nilon siêu thị.
- HDPE khô, đùn (Blow, Extrusion blow): Thổi can, thổi chai lọ mỹ phẩm, đùn các ống trong ngành điện lực và viễn thông chứa cáp và dây chôn dưới lòng đất.
Thông số kỹ thuật
STT | Mã nhựa | Ứng dụng | Xuất xứ | Nhà cung cấp |
---|---|---|---|---|
1 | HD6070UA | Ép | Malaysia | Titan - Titan Chemicals Corp. Sdn. Bhd |
2 | 6060 OS | Ép | Ả Rập | SPCO - Saudi Polymers Company LLC |
3 | TR144 C07 | Film | Ả Rập | Exxon Mobil - Exxon Mobil Corporation |
4 | HD7000F | Film | Thái Lan | PTT - PTT Chemical Public Company Limited |
5 | F1 | Film | Ả Rập | Qamar - SPCD LTD |
6 | HTA001HD | Film | Ả Rập | Exxon Mobil - Exxon Mobil Corporation |
7 | 5502 | Thổi can | Hàn Quốc | Daelim - Daelim Corporation |
8 | 5502BN | Thổi can | Ả Rập | SPCO - Saudi Polymers Company LLC |
9 | HD5502GA | Thổi can | Phillipine | NPCA - NPC ALLIANCE CORPORATION |