Hạt nhựa PP
Thông tin chi tiết
PP là viết tắt của Polypropylene. Phân loại theo ứng dụng, hạt nhựa PP được chia là các loại sau:
- PP thổi (Film – Homolymer): Thổi các loại túi nilon yêu cầu có độ cứng và chịu được vật nặng chứa trong nó (túi đựng tiền ngân hàng, túi siêu thị …).
- PP thổi, cán màng bao bì thực phẩm (Film, Packaging – Random copolymer): Cán màng CPP trong các bao bì bánh kẹo, đảm bảo bao bì có độ cứng và độ dai hơn bình thường (không bị rách, bị thủng để không bị hỏng thực phẩm ở trong nó).
- PP kéo sợi (Yarn - Homolymer): Dệt bao xi măng, bao đựng thức ăn chăn nuôi, bao đựng thực phẩm, bao đựng khoáng sản …
- PP tráng màng (Coating, Laminates - Copolymer): Tráng lớp ngoài của các loại bao bì PP nói ở trên cần tránh tiếp xúc với không khí, tránh ẩm (như bao bì xi măng, bao bì khoáng sản …).
- PP ép phun (Injection – Homolymer): Ép các đồ gia dụng và các sản phẩm khác không yêu cầu độ va đập và chịu lực cao (rổ rá nhựa, thau chậu nhựa, thùng rác …)
- PP ép phun (Injection – Copolymer): Ép các sản phẩm phục vụ trong ngành công nghiệp khác nhau yêu cầu chịu được lực, chịu va đập, sản phẩm không co ngót (thùng sơn, các chi tiết trong xe máy, bình ắc quy, vỏ ngoài bơm kim tiêm, bình thuốc trừ sâu, một phần trong các đồ bán ghế nội thất và thiết bị trường học …).
Thông số kỹ thuật
STT | Mã nhựa | Ứng dụng | Xuất xứ | Nhà cung cấp |
---|---|---|---|---|
1 | 1304E3 | Ép | Ả Rập | Exxon Mobil - Exxon Mobil Corporation |
2 | HNR100 | Ép | Nam Phi | SASOL POLYMERS - Sasol Chemical Industries Limited |
3 | Trắng trong OFF | Ép | Đài Loan | Kaojia - KAO JIA ENVIRONMENTAL TECHNOLOGY CO LTD |
4 | M9600 | Tráng | Hàn Quốc | Honam Petrochemincal Corp |
5 | PD701 | Tráng | Malaysia | Titan - Titan Chemicals Corp. Sdn. Bhd |
6 | 756C | Tráng | Thái Lan | SCG - SCG PLASTICS CO., LTD |
7 | H5300 | Dệt | Hàn Quốc | Honam Petrochemincal Corp |
8 | 5032E3 | Dệt | Ả Rập | Exxon Mobil - Exxon Mobil Corporation |
9 | PPH T03 | Dệt | Hồng Kông | Sinopec - SINOPEC INTERNATIONAL (HONGKONG) CO.,LIMITED |